Lĩnh vực Spa và thẩm mỹ trong những năm gần đây luôn là ngành hot về tăng trưởng. Số lượng các Spa mở ra rất nhiều, đặc biệt là những Spa cao cấp và không chỉ là những khách hàng người Việt mà khu vực phố Cổ, khu du lịch. Các nhân viên, lễ tân hay quản lý đều phải tiếp xúc với khách du lịch nước ngoài hay người nước ngoài ở Việt Nam.
Để giúp các kĩ thuật viên tự tin giao tiếp với khách nước ngoài khi đến Spa của bạn thì Rena tổng hợp những từ vựng tiếng Anh hay dùng nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm mỹ.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa và Thẩm Mỹ
-
Abdominal liposuction: Hút mỡ bụng
-
Arm liposuction: Hút mỡ tay
-
Ablative: bóc tách
-
Beauty salon: Thẩm mỹ viện
-
Buttocks liposuction: Hút mỡ mông
-
Cosmetic Surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ.
-
Acne: Mụn
-
Aesthetic: Thẩm mỹ
-
Cosmetic: Mỹ phẩm
-
Surgery: Phẫu thuật
-
Dental surgery: Phẫu thuật nha khoa
-
Weight loss: Giảm cân
-
Fat reduction: Giảm béo
-
Non-surgical: Nội khoa
-
Orthopedic surgery : Phẫu thuật chỉnh hình
-
Breast enhancement: nâng ngực
-
Maxillo-facial surgery: Phẫu thuật hàm mặt
-
Trim the Chin: Gọt cằm
-
Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
-
Reconstructive surgery: Phẫu thuật phục hồi
-
Beautify: Làm đẹp
-
Liposuction: Hút mỡ
-
Trim face: Gọt mặt
-
Raising the nose: nâng mũi
-
Facial liposuction: Hút mỡ mặt
-
Cut eyes: Cắt mắt
-
Trim Maxillofacial: Gọt xương hàm
-
Stretch the skin: Căng da
-
Fat Transplant: Cấy mỡ
-
Surgical: Ngoại khoa
-
Stretch the neck skin: Căng da cổ
-
Thigh liposuction: Hút mỡ đùi
-
Dental: Nha khoa
-
Frenectomy: giải phẫu
-
Back liposuction: Hút mỡ lưng
-
Liposuction eye puffiness: Hút mỡ bọng mắt
-
Hair removal: Triệt lông
-
Sebum: bã nhờn
-
Facelift: Căng da mặt
-
Body sliming: Giảm béo toàn thân
-
Vaginal Rejuvenation: Trẻ hóa âm đạo
-
Do pink vagina: Làm hồng âm đạo
-
Skin cleaning: Làm sạch da
-
Skin Toning: Cải thiện màu da
-
Tattoo Removal: Xóa xăm
-
Wrinkle improverment: Xóa nhăn
-
Vascular: Mao mạch
-
Skin treatment: điều trị da
-
Theraphy: Trị liệu
-
Chin face V line: độn cằm vline
-
Skin peeling: Lột da chết, tẩy da chết sâu
-
Body shaping: Dáng
-
Hyper sensitivity: độ nhạy cao
-
Dermatology: Da liễu
-
Skin Tightening: Làm căng da
-
Stretch Marks: Rạn da
-
Vaginal Tightening: Se khít âm đạo
-
Scar: Sẹo
-
Psoriasis: Bệnh vảy nến
-
Pigmented: Sắc tố
-
Pores: lỗ chân lông
-
Gingivectomy: cắt đốt
-
Body contouring: Chống chảy xệ body
-
Fractional: Vi phân
-
Non – Ablative: Không bóc tách
-
Vascular Lesions: Thiếu máu
-
Varicose veins: suy tĩnh mạch
-
Vitiligo: Bệnh bạch biến
-
Face contouring: Chống chảy xệ mặt
Trên đây là 69 từ vựng tiếng anh hay dùng, phổ biến nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm Mỹ. Những từ vựng lĩnh vục này tương đối dễ nhớ do đó các bạn hãy học theo phương pháp khoa học đó là hàng ngày chỉ cần học 5 từ mới và ôn lại 5 từ cũ. Hãy bắt đầu bằng việc đoán nghĩa từ trước sau đó mới tra từ điển xem nghĩa và phát âm của từ đó. Rena Beauty Academy chúc các bạn thành công và luôn xinh đẹp nhé !